Sở Giáo Dục & Đào Tạo Hà Nội cập nhật danh sách các trường THPT cấp 3 dân lập ở Hà Nội 2025. Danh sách này cung cấp năm thành lập và địa chỉ các trường theo từng quận huyện:
>> Đọc thêm: Trung Tâm Gia Sư Tại Hà Nội
TT | Tên trường | Năm thành lập | Địa chỉ |
1 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu
(Hai Bà Trưng) |
2013 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, quận Hai Bà Trưng |
2 | TH, THCS & THPT Vinschool
(Hai Bà Trưng) |
2013 | T37, Khu đô thị Time City, số 458 phố Minh Khai, Hai Bà Trưng |
3 | THPT Văn Hiến
(Hai Bà Trưng) |
2000 | Ngõ 228 Minh Khai, số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng |
4 | THPT Đông Kinh
(Hai Bà Trưng) |
1997 | Số 310 Minh Khai (đi cổng 18 Tam trinh), phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng |
5 | THPT Hòa Bình – La Trobe – Hà Nội
(Hai Bà Trưng) |
2016 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
6 | THPT Đông Đô
(Tây Hồ) |
1991 | Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ |
7 | THPT Phan Chu Trinh
(Tây Hồ) |
2000 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ |
8 | THPT Hà Nội – Academy
(Tây Hồ) |
2009 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
9 | Trường song ngữ quốc tế Horizon
(Tây Hồ) |
2007 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, Tây Hồ (Nhà A, Khách sạn Công Đoàn) |
10 | THPT Đinh Tiên Hoàng
(Hoàn Kiếm) |
1989 | Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
11 | THPT Hồng Hà
(Hoàn Kiếm) |
1997 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hoàn Kiếm |
12 | THPT Hoàng Long
(Ba Đình) |
2001 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
13 | THPT Bắc Hà
(Đống Đa) |
1999 | Số 1A ngõ 538 đường Láng, quận Đống Đa |
14 | THCS & THPT Alfred Nobel
(Đống Đa) |
2009 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
15 | THCS & THPT TH Schoool
(Đống Đa) |
2017 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa |
16 | THPT Tô Hiến Thành
(Đống Đa) |
1997 | Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa |
17 | THPT Phùng Khắc Khoan
(Đống Đa) |
1998 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
18 | THPT H.A.S
(Đống Đa) |
2018 | Nhà B17 Kim Liên, phố Lương Định Của, quận Đống Đa |
19 | THPT Hà Nội (tên cũ Anhxtanh)
(Đống Đa) |
1995 | Số 106 Thái Thịnh, quận Đống Đa |
20 | THPT Văn Lang
(Đống Đa) |
1997 | Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa |
21 | THPT Nguyễn Du – Mê Linh
(Đống Đa) |
1997 | Số 20 phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, Đống Đa |
22 | THCS & THPT Nguyễn Siêu
(Cầu Giấy) |
1991 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy |
23 | THPT Lý Thái Tổ
(Cầu Giấy) |
2004 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy |
24 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội
(Cầu Giấy) |
1994 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
25 | THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
(Cầu Giấy) |
1993 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
26 | TH, THCS, THPT Đa trí tuệ
(Cầu Giấy) |
2013 | Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
27 | THPT Einstein
(Cầu Giấy) |
1995 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
28 | THPT Lương Văn Can
(Cầu Giấy) |
1998 | Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy |
29 | THPT Phan Bội Châu
(Thanh Xuân) |
1996 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
30 | THPT Đại Việt
(Thanh Xuân) |
2007 | Nhà A, số 301 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân |
31 | THPT Đào Duy Từ
(Thanh Xuân) |
2004 | Số 182 Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân |
32 | THPT Hoàng Mai
(Thanh Xuân) |
1997 | Số 54A2 phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân |
33 | THPT Huỳnh Thúc Kháng
(Thanh Xuân) |
1996 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân |
34 | THPT Hồ Tùng Mậu
(Thanh Xuân) |
1997 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
35 | THPT Nguyễn Tất Thành
(Thanh Xuân) |
2007 | Số 54, phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân |
36 | THPT Phương Nam
(Hoàng Mai) |
1998 | Lô 18 khu đô thị Định Công, quận Hoàng Mai |
37 | THPT Trần Quang Khải
(Hoàng Mai) |
1998 | Số 11, ngách 26, ngõ 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai |
38 | THCS & THPT quốc tế Thăng Long
(Hoàng Mai) |
2010 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm, quận Hoàng Mai |
39 | THPT Nguyễn Đình Chiểu
(Hoàng Mai) |
2016 | Lô 12 – Khu đô thị Đền Lừ II, phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
40 | THPT Hoàng Diệu
(Hoàng Mai) |
1977 | Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
41 | THPT Mai Hắc Đế
(Hoàng Mai) |
2009 | Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh, Hoàng Mai |
42 | THPT Lương Thế Vinh Cơ sở tại huyện (Thanh Trì) | 1989 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì |
43 | THPT Lương Thế Vinh Cơ sở tại quận (Cầu Giấy) | 1989 | C5, Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
44 | THPT Lê Thánh Tông
(Thanh Trì) |
1998 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
45 | THPT Tây Sơn
(Long Biên) |
2000 | Tổ 08, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
46 | THPT Lê Văn Thiêm
(Long Biên) |
1997 | Số 44 phố Ô Cách, phường Đức Giang, quận Long Biên |
47 | THPT Vạn Xuân
(Long Biên) |
2000 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
48 | TH, THCS & THPT Vinschool The Harmony
(Long Biên) |
2018 | Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside 2, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
49 | THPT Wellspring – Mùa Xuân
(Long Biên) |
2011 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
50 | THPT Hà Đông
(Hà Đông) |
2006 | CT061 đường Vũ Trọng Khánh, KĐT Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông |
51 | TH – THCS – THPT Quốc tế Nhật Bản
(Hà Đông) |
2016 | Số 36 đường Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông |
52 | THPT Xa La
(Hà Đông) |
2010 | Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
53 | Phổ thông quốc tế Việt Nam
(Hà Đông) |
2012 | KĐT mới Dương Nội, phường Dương Nội, quận Hà Đông |
54 | THPT Ngô Gia Tự
(Hà Đông) |
1998 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, quận Hà Đông |
55 | THPT Ban Mai
(Hà Đông) |
2008 | TH4 – KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông |
56 | THPT Đoàn Thị Điểm
(Bắc Từ Liêm) |
2008 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm. |
57 | THCS & THPT Dewey
(Bắc Từ Liêm) |
2015 | Ô đất H3-LC, Khu đô thị Tây Hồ Tây, phường Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm |
58 | THPT Nguyễn Huệ
(Bắc Từ Liêm) |
1997 | KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1 Bắc Từ Liêm |
59 | THCS và THPT Newton
(Bắc Từ Liêm) |
2008 | Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm |
60 | THCS & THPT Hà Thành
(Bắc Từ Liêm) |
2008 | Số 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
61 | THPT Tây Đô
(Bắc Từ Liêm) |
1997 | Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm |
62 | THPT Việt Hoàng
(Bắc Từ Liêm) |
2014 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
63 | THPT Tây Hà Nội
(Bắc Từ Liêm) |
2021 | Tổ dân phố 12, phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
64 | THCS & THPT Marie Curie
(Nam Từ Liêm) |
1991 | TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
65 | THCS & THPT Lomonoxop
(Nam Từ Liêm) |
2003 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
66 | THPT Trí Đức
(Nam Từ Liêm) |
1998 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
67 | THCS & THPT Việt – Úc Hà Nội
(Nam Từ Liêm) |
2007 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, Nam Từ Liêm |
68 | THPT Xuân Thủy
(Nam Từ Liêm) |
2010 | Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
69 | THPT Olympia
(Nam Từ Liêm) |
2007 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
70 | THCS & THPT Lê Quý Đôn
(Nam Từ Liêm) |
2018 | Lô 1.A2, đường Hàm Nghi, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, Nam Từ Liêm |
71 | THPT Trần Thánh Tông
(Nam Từ Liêm) |
2013 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) |
72 | TH – THCS – THPT Chu Văn An (tên gọi cũ THPT Ngô Tất Tố)
(Đông Anh) |
1991 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh |
73 | THPT Kinh Đô
(Đông Anh) |
2011 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
74 | THPT Phạm Ngũ Lão
(Đông Anh) |
1999 | Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
75 | THPT An Dương Vương
(Đông Anh) |
1999 | Tổ 12 Thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
76 | THPT Ngô Quyền – Đông Anh
(Đông Anh) |
2007 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
77 | TH – THCS – THPT Archimedes Đông Anh
(Đông Anh) |
2012 | Xã Tiên Dương, Đông Anh |
78 | THPT Lý Thánh Tông
(Gia Lâm) |
1996 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
79 | THPT Bắc Đuống
(Gia Lâm) |
1999 | Số 133 Đặng Phúc Thông, xã Yên Thường, Gia Lâm |
80 | THPT Lê Ngọc Hân
(Gia Lâm) |
1995 | Số 28/670 đường Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm |
81 | THPT Tô Hiệu – Gia Lâm
(Gia Lâm) |
1996 | Số 163 đường Ỷ Lan, thôn Phú Thụy, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
82 | TH – THCS – THPT Vinschool Ocean Park
(Gia Lâm) |
2020 | Lô B3-TH01, B1-CS01, PT-02 Khu đô thị Gia Lâm, huyện Gia Lâm |
83 | THPT Bình Minh
(Hoài Đức) |
1997 | Xã Đức Thượng, Hoài Đức |
84 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng
(Hoài Đức) |
2012 | Lô A26, Khu đô thị Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức |
85 | THPT Green City Academy (tên cũ là THPT Nguyễn Trường Tộ)
(Đan Phượng) |
1999 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng |
86 | THPT Mạc Đĩnh Chi
(Sóc Sơn) |
1998 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
87 | THPT Lạc Long Quân
(Sóc Sơn) |
2001 | Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn |
88 | THPT Lam Hồng
(Sóc Sơn) |
1999 | Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
89 | Phổ thông Hồng Đức
(Phúc Thọ) |
2020 | Thôn Tây, Xã Phụng Thượng, Huyện Phúc Thọ |
90 | THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì
(Ba Vì) |
2007 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì |
91 | THPT Trần Phú – Ba Vì
(Ba Vì) |
2007 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
92 | THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất
(Thạch Thất) |
2008 | Xã Bình Phú, Huyện Thạch Thất |
93 | THCS & THPT TH School Hòa Lạc
(Thạch Thất) |
2016 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất |
94 | THPT FPT
(Thạch Thất) |
2013 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
95 | Phổ thông Nguyễn Trực
(Quốc Oai) |
2008 | Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
96 | THPT Đặng Tiến Đông
(Chương Mỹ) |
2006 | Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ |
97 | THPT Ngô Sỹ Liên
(Chương Mỹ) |
2000 | Tổ 5, Khu Chiến Thắng, TT Xuân Mai, Chương Mỹ |
98 | THPT Trần Đại Nghĩa
(Chương Mỹ) |
2004 | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ |
99 | THPT Thanh Xuân
(Chương Mỹ) |
2008 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
100 | THPT IVS (Bắc Hà – Thanh Oai cũ)
(Thanh Oai) |
2017 | Tổ 1, Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai |
101 | THPT Phùng Hưng
(Thường Tín) |
2008 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
102 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên
(Phú Xuyên) |
2007 | Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
103 | THPT Nguyễn Thượng Hiền
(Ứng Hòa) |
2017 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
Danh sách trên có nguồn: Sở Giáo Dục và Đào tạo Hà Nội. Mọi thắc mắc xin để dưới mục comment, tác giả sẽ liên hệ lại!
Liên hệ học 1 kèm 1 tại nhà ở Hà Nội: Gia sư tiếng Anh tại Hà Nội