Danh sách trường Đại học công lập, dân lập ở Hà Nội 2025

Danh sách trường Đại học công lập, dân lập ở Hà Nội được cập nhật đầy đủ. Thông tin liên hệ giasudantri.vn để biết thêm thông tin!

TT TÊN TRƯỜNG HỆ NGÀNH
1 Đại học Công nghệ – ĐHQG QHI Công lập Công nghệ
2 Đại học Giáo dục – ĐHQG QHS Công lập Giáo dục
3 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG QHT Công lập Khoa học tự nhiên
4 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG QHX Công lập Khoa học xã hội
5 Đại học Kinh tế – ĐHQG QHE Công lập Kinh tế
6 Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG QHF Công lập Ngoại ngữ
7 Đại học Việt – Nhật – ĐHQG QHJ Công lập Đa ngành (Khoa học, Quản trị, Môi trường)
8 Đại học Y Dược – ĐHQG QHY Công lập Y khoa
9 Đại học Luật – ĐHQG QHL Công lập Luật
10 Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG QHD Công lập Kinh doanh
11 Trường Quốc tế – ĐHQG QHQ Công lập Kinh doanh
12 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQG QHK Công lập Liên ngành, Nghệ thuật
13 Đại học Bách khoa Hà Nội BKA Công lập Đa ngành (kỹ thuật)
14 Đại học Công đoàn LDA Công lập Đa ngành (kinh tế)
15 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTA Công lập Đa ngành (kỹ thuật, công nghệ, kinh tế, vận tải)
16 Đại học Tài nguyên & Môi trường Hà Nội DMT Công lập Đa ngành (môi trường, kinh tế, kỹ thuật)
17 Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN Công lập Đa ngành
18 Đại học Công nghiệp Việt-Hung VHD Công lập Kỹ thuật
19 Đại học Dược Hà Nội DKH Công lập Dược
20 Đại học Điện lực DDL Công lập Đa ngành (kỹ thuật)
21 Đại học Giao thông Vận tải GHA Công lập Đa ngành
22 Đại học Hà Nội NHF Công lập Ngoại ngữ
23 Đại học Khoa học và Công nghệ HN KCN Công lập Khoa học, công nghệ
24 Đại học Kiểm sát Hà Nội DKS Công lập Luật
25 Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA Công lập Kiến trúc
26 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp DKK Công lập Kinh tế, Kỹ thuật
27 Đại học Kinh tế Quốc dân KHA Công lập Kinh tế
28 Đại học Lao động – Xã hội DLX Công lập Kinh tế, lao động, xã hội
29 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam LNH Công lập Đa ngành
30 Đại học Luật Hà Nội LPH Công lập Luật
31 Đại học Mỏ – Địa chất MDA Công lập Đa ngành (kỹ thuật)
32 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC Công lập Mỹ thuật
33 Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH Công lập Mỹ thuật
34 Đại học Ngoại thương NTH Công lập Kinh tế, thương mại
35 Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội SKD Công lập Nghệ thuật
36 Đại học Sư phạm Hà Nội SPH Công lập Giáo dục
37 Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW GNT Công lập Nghệ thuật
38 Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội TDH Công lập Thể dục thể thao
39 Đại học Thủy lợi TLA Công lập Đa ngành (kỹ thuật)
40 Đại học Thương mại TMA Công lập Kinh tế, thương mại
41 Đại học Văn hóa Hà Nội VHH Công lập Văn hóa
42 Đại học Xây dựng Hà Nội XDA Công lập Xây dựng
43 Đại học Y Hà Nội YHB Công lập Y khoa
44 Đại học Y tế Công cộng YTC Công lập Y tế công cộng
45 Đại học Thủ đô Hà Nội HNM Công lập Đa ngành (sư phạm)
46 Đại học Công nghiệp Dệt may HN CCM Công lập Quản lý, dệt may, thời trang
47 Đại học Mở Hà Nội MHN Công lập Đa ngành
48 Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội ZNH Công lập Nghệ thuật
49 Đại học Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy PCH Công lập Công an
50 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH Công lập Âm nhạc
51 Học viện Múa Việt Nam CMH Công lập Nghệ thuật
52 Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT Công lập Văn hoá, báo chí, truyền thông
53 Học viện Biên phòng BPH Công lập Công an, quân đội
54 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVH Công lập Kỹ thuật, công nghệ
55 Học viện Chính trị HCB Công lập Chính trị
56 Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh HCMA Công lập Chính trị
57 Học viện Chính trị Khu vực I APRI Công lập Chính trị
58 Học viện Hành chính Quốc gia (Việt Nam) HCH Công lập Hành chính công
59 Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA Công lập Mật mã
60 Học viện Ngân hàng NHH Công lập Kinh tế
61 Học viện Ngoại giao HQT Công lập Kinh tế, luật, quan hệ quốc tế, truyền thống quốc tế
62 Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN Công lập Đa ngành
63 Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN Công lập Công tác xã hội, luật, giới và phát triển
64 Học viện Tòa án HTA Công lập Luật, Thẩm phán, Thư kí, thẩm tra viên
65 Học viện Tư pháp HVC Công lập Tư pháp
66 Học viện Tài chính HTC Công lập Kinh tế, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán
67 Học viện Quân y YQH Công lập Y khoa
68 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam HYD Công lập Y khoa, Y học cổ truyền và Dược học
69 Học viện Chính sách và Phát triển HCP Công lập Chính sách, kế hoạch, đầu tư
70 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam HTN Công lập Quản lý nhà nước, công tác xã hội
71 Học viện An ninh nhân dân ANH Công lập Công an
72 Học viện Cảnh sát nhân dân CSH Công lập Cảnh sát
73 Học viện Phòng không – Không quân KPH Công lập Quân đội
74 Đại học Sĩ quan Đặc công DCH Công lập Quân đội
75 Đại học Sĩ quan Pháo binh PBH Công lập Quân đội
76 Đại học Sĩ quan Phòng hóa HGH Công lập Quân đội
77 Đại học Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) LAH Công lập Quân đội
78 Học viện Quản lý Giáo dục HVQ Công lập Giáo dục
79 Học viện Kỹ thuật Quân sự KQH Công lập Kỹ thuật
80 Học viện Hậu cần HEH Công lập Hậu cần
81 Học viện Khoa học Quân sự NQH Công lập Quân đội
82 Học viện Dân tộc HVD Công lập Dân tộc
83 Học viện Quốc phòng HQP Công lập Quân đội
84 Đại học Sĩ quan Chính trị LCH Công lập Chính trị
85 Học viện Chính trị Công an Nhân dân HCA Công lập Công an
86 Đại học Tài chính Ngân hàng FBU Tư thục Tài chính, ngân hàng
87 Đại học Thành Đô TDD Tư thục Đa ngành
88 Đại học Phenikaa PKA Tư thục Đa ngành
89 Đại học Dân lập Thăng Long DTL Tư thục Đa ngành
90 Đại học Phương Đông DPD Tư thục Đa ngành
91 Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Tư thục Kinh tế, xây dựng, kĩ thuật
92 Đại học Công nghệ Đông Á DDA Tư thục Đa ngành
93 Đại học FPT FPT Tư thục Công nghệ, kinh doanh
94 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ Tư thục Đa ngành
95 Đại học RMIT Việt Nam RMU Tư thục Kinh doanh, công nghệ
96 Đại học Nguyễn Trãi NTU Tư thục Đa ngành
97 Đại học Hòa Bình ETU Tư thục Đa ngành
98 Đại học Đại Nam DDN Tư thục Đa ngành
99 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Tư thục Kinh doanh, công nghệ
100 Học viện Thiết kế và Thời trang London LCDF Tư thục Thiết kế, thời trang
101 Đại học CMC MCA Tư thục Đa ngành
102 Đại học Đông Đô DDD Tư thục Đa ngành
103 Đại học VinUni VIN Tư thục Đa ngành

 

Bạn đọc có thắc mắc về “Danh sách các trường Đại học công lập, dân lập ở Hà Nội” vui lòng nhắn tin cho trung tâm. Trung tâm gia sư TOP 1 tại Hà Nội – Gia sư Dân Trí.

Đọc thêm: Tìm gia sư tiếng Anh tại Hà Nội

Danh Sách Gia Sư Môn

Nguyễn Ngọc Ánh

Nguyễn Ngọc Ánh

Em là sinh viên năm 3 Khoa Tiếng Anh, Trường Đại học Hà Nội ạ. Đã có kinh nghiệm dạy Gia sư cho bạn học sinh lớp 11, lớp 9, lớp 5 và lớp 8 ạ. Điểm ĐH 9,6 Tiếng Anh. Khu vực Thanh Xuân, Hà Đông.

Vũ Quỳnh Hoa

Thích gia sư các bạn nhỏ, đặc biệt là từ lớp 1 tới lớp 3, đã có kinh nghiệm gia sư học sinh tiểu học từ năm học lớp 12. Hiện đang gia sư cho 1 bạn lớp 2 môn Toán Tiếng Việt.

Phạm Duy Ngọc

Sinh viên năm 3 trường: Kinh tế quốc dân. Kinh nghiệm dạy: đã từng dạy môn Toán và Hóa cấp 2, cấp 3, ôn thi đại học, ôn thi lên lớp 10. Địa chỉ thường trú: Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.

Nguyễn Thùy Trang

Sinh viên năm 3 khoa ngữ văn đại học sư phạm hà nội. Vì đi bằng xe bus nên nhận các lớp có tiện xe bus. Cấp 3 học chuyên Văn, có kinh nghiệm dạy văn 9 vào 10.

Danh Sách Gia Sư Lớp

Phạm Duy Ngọc

Phạm Duy Ngọc

Sinh viên năm 3 trường: Kinh tế quốc dân. Kinh nghiệm dạy: đã từng dạy môn Toán và Hóa cấp 2, cấp 3, ôn thi đại học, ôn thi lên lớp 10. Địa chỉ thường trú: Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.

Lê Thị Thảo

Sinh Viên năm 3 Trường Học Viện Ngoại Giao, khoa Tiếng Anh. Có thể dạy gia sư môn tiếng Anh cho các bé cấp 1, cấp 2. Khu vực đi dạy được quân Đống Đa, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Nguyễn Hà Anh

Em đang là sinh viên năm hai của trường Ngoại thương ạ, trước đây em đã dạy 1 em lớp 4 và lớp 7 môn tiếng Anh và Toán offline ạ. Em thi đại học được 9.2 Toán và 9.2 Anh ạ.

Nguyễn Thanh Lan

Tôi là Nguyễn Thanh Lan, giáo viên tiểu học 5 năm kinh nghiệm. Hiện đang dạy lớp 3 trường tiểu học Trung Văn, phát âm chuẩn. Tốt nghiệp trường CĐSP Hà Nội. Khu vực dạy Thanh Xuân, Từ Liêm, Hà Đông.

Danh Sách Gia Sư Hà Nội

Nguyễn Thanh Thảo

Nguyễn Thanh Thảo

Em là sinh viên năm cuối khoa Giáo Dục Tiểu Học, chuẩn bị ra trường, trường ĐHSP. Em dạy được các bé từ lớp 2 – lớp 5. Khu vực dạy Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm.

Trần Thùy Linh

Mình là Trần Thùy Linh, mình có 2 năm kinh nghiệm đi gia sư, mức gia sư nhận lớp của mình là từ 150-200k. Mình gia sư tốt môn Tiếng Anh, hiện đang là sinh viên trường Ngoại ngữ Hà Nội.

Tạ Quốc Việt

Em là sinh viên năm 4 trường ĐHBK Hà Nội, điểm thi đại học môn Toán 9,4. Em đi gia sư từ năm nhất, là trợ giảng môn toán của trung tâm luyện thi đại học có tiếng ở Long Biên ạ.

Nguyễn Thị Hạnh

Tốt nghiệp trường ĐHSP Ngoại Ngữ, khoa tiếng Anh. Đi dạy trường cao đẳng nghề Long Biên, có kinh nghiệm dạy thêm tiếng Anh nhiều. Nhận lớp dạy tại nhà môn tiếng Anh khu vực Long Biên.