DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
(Xếp theo thứ tự điểm đầu vào, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển, học phí)
*****
Đọc thêm: Gia sư tiếng Trung tại nhà Hà Nội
TT | TRƯỜNG | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | HỌC PHÍ |
1 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 270
Sư phạm tiếng Trung: 25 |
D01, D78, D90, D04 | 3.800.000 đ/tháng |
2 | Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 60 | D01, D04 | 25.000.000 đ/năm |
3 | Trường Đại học Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 250 | D01, D04 | 100,1 triệu đ/4 năm |
4 | Học viện Ngoại giao | Trung Quốc học: 40 | A01, C01, D01, D04, D07 | 3.600.000 đ/tháng |
5 | Đại học Sư phạm Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 45 | D01, D04 | 9.800.000 đ/ năm |
6 | Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | Đông phương học: 100
Hán Nôm: 30 |
D01, D78, C00, D04 | 15.000.000 đ/năm |
7 | Đại học Thủ đô Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 60 | D01, D04 | 1.200.000 đ/tháng |
8 | Đại học Thương Mại | Ngôn ngữ Trung: 180 | A00, A01, D01, D04 | 2.500.000 đ/tháng |
9 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 31
Trung Quốc học: 10 |
D01, D04 | 24,6 triệu đ/năm |
10 | Đại học Thủy Lợi | Ngôn ngữ Trung: 50 | A01, D01, D07, D04 | 11,1tr – 15tr/năm |
11 | Học viện Khoa học Quân sự | Ngôn ngữ Trung: 10 | D01, D04 | Miễn phí |
12 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 950 | D01, D14, D15, C00 | 6.740.000 đ/học kì |
13 | Đại học Thăng Long | Ngôn ngữ Trung Quốc: 120 | D01, D04, D78, D90 | 36.000.000 đ/năm |
14 | Đại học Phương Đông | Ngôn ngữ Trung Quốc: 380 | D01, D04 | 19.800.000 đ/ năm |
15 | Trường đại học Phenikaa | Ngôn ngữ Trung Quốc: 363 | A01, D01, D04, D09 | 32.000.000 đ/ năm |
16 | Đại học Mở Hà Nội | Ngôn ngữ Trung: 250 | D01, D04 | 18.810.000 VNĐ/ năm |
17 | Đại học Đại Nam | Ngôn ngữ Trung: 700 | C00, D01, D09, D66 | 11.900.000 VNĐ/ năm |
Đọc thêm: Bảng giá gia sư tại Hà Nội
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), C00 (Văn, Sử, Địa), A01 (Toán, Lý, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D78 (Văn, tiếng Anh, Khoa học Xã Hội), D90 (Toán, tiếng Anh, Khoa học Tự nhiên).